Tìm kiếm tin tức
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Ủy ban nhân dân xã Quảng Ngạn
Ngày cập nhật 02/07/2024

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền về việc giao dự toán ngân sách nhà nước huyện năm 2023;

Căn cư Nghị quyết số: 03/NQ-HĐND ngày 28 tháng 06 năm 2024 của Hội động nhân dân xã Quảng Ngạn về việc quyết toán thu chi ngân sách xã năm 2023;

 

          Mẫu biểu số 08
  TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023
                        (Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 của UBND xã Quản Ngạn)
               
          Đơn vị tính: Đồng 
TT Nội dung Dự toán  Quyết toán  So sánh %
Thu NSNN Thu NSX Thu NSNN Thu NSX Thu
 NSNN
Thu
NSX
    1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
Tổng thu ngân sách xã  (A+B) 18,829,000,000 10,429,000,000 7,969,348,376 7,969,348,376 42.32 76.42
  Thu cân đối ngân sách 18,829,000,000 10,429,000,000 7,969,348,376         7,969,348,376 42.32 76.42
A Thu cân đối qua ngân sách (I+II+….) 18,829,000,000 10,429,000,000 7,969,348,376 7,969,348,376 42.32 76.42
Các khoản thu cố định tại xã 152,000,000 152,000,000 149,480,000 149,480,000 98.34 98.34
1 Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản 20,000,000 20,000,000 55,371,000 55,371,000 276.86 276.86
2 Thu phí và lệ phí 42,000,000 42,000,000 42,909,000 42,909,000 102.16 102.16
  Môn bài hộ cá nhân kinh doanh 5,000,000 5,000,000 18,900,000 18,900,000 378.00 378.00
  Lệ phí chứng thực, hộ khẩu hộ tịch 37,000,000 37,000,000 24,009,000 24,009,000 64.89 64.89
3 Thu khác  90,000,000 90,000,000 51,200,000 51,200,000 56.89 56.89
II Các khoản thu phân chia tỷ lệ theo luật (tính 100%) 14,233,000,000 5,833,000,000 232,648,257 232,648,257 1.63 3.99
1 Thu khu vực ngoài quốc doanh 138,000,000 138,000,000 102,477,731 102,477,731 74.26 74.26
  Hộ cá thể 138,000,000 138,000,000 102,477,731 102,477,731 74.26 74.26
  Hợp tác xã     0      
2 Thuế thu nhập cá nhân 65,000,000 65,000,000 50,965,963 50,965,963 78.41 78.41
3 Tiền sử dụng đất  14,000,000,000 5,600,000,000 52,566,200 52,566,200 0.38 0.94
4 Lệ phí tước bạ 30,000,000 30,000,000 25,749,497 25,749,497 85.83 85.83
5 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 0 0 653,838 653,838    
6 Thu khác      235,028 235,028    
III Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 4,444,000,000 4,444,000,000 5,839,864,000 5,839,864,000 131.41 131.41
1 Bổ sung cân đối thường xuyên 4,000,000,000 4,000,000,000 4,000,000,000 4,000,000,000 100.00 100.00
2 Bổ sung có mục tiêu 444,000,000 444,000,000 1,839,864,000 1,839,864,000 414.38 414.38
  1. Bổ sung mục tiệu     444,000,000 444,000,000    
  2.Kinh phí trang bị  PCCC và cứu nạn               240,298,000           240,298,000    
  3.Kinh phí vớt bào tây và diệt cây mắc mèo                   9,000,000               9,000,000    
  4.Chi hỗ trợ dụng cụ thể dục thể thao thôn Tây Hải                 30,000,000             30,000,000    
  5.Chi hỗ trợ dụng cụ thể dục thể thao thôn Đông Hải                 30,000,000             30,000,000    
  6.Tổ chức giả bóng đá bãi biển                 10,000,000             10,000,000    
  7. Tặng quà hệ thống chính trị và chuyển đổi số                 42,900,000             42,900,000    
  8.Hỗ trợ hoạt động hội đồng nhân dân                 10,000,000             10,000,000    
  8.Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng-nhà Homestay               180,000,000           180,000,000    
  9.Hỗ trợ người dân bị thiệt hại do NTTS năm 2022               168,694,000           168,694,000    
  10. Kinh phí sửa chữa đài truyền thanh                200,000,000           200,000,000    
  11. Mua sắm Màn hình Led               125,448,000           125,448,000    
  12.KP hỗ trợ diệt cây mắc mèo                   1,000,000               1,000,000    
  13. KP chi đội trưởng, đội phó dân phòng               122,304,000           122,304,000    
  14.KP bổ sung cải cách tền lương năm 2023               110,760,000           110,760,000    
  15. KP xây dựng NÔng thôn mới kiểu mẫu               100,000,000           100,000,000    
  16. KP đào tạo                  10,825,000             10,825,000    
  17. KP Chi trả chính sách trợ giúp xã hội                   4,635,000               4,635,000    
IV Thu chuyển nguồn năm trước sang     1,747,356,119         1,747,356,119    
1  - Thu chuyển nguồn từ CTMT      270,000,000            270,000,000    
2 - Nguồn năm trước chuyển sang năm nay     4,219,000                4,219,000    
3  - Thu chuyển nguồn phần tăng thu     849,464,533            849,464,533    
4  - Thu chuyển nguồn từ tiền sử dụng đất      623,672,586            623,672,586    
B Các khoản thu để lại chi qua quản lý ngân
sách xã
        0 0
  Thu huy động đóng góp nhân dân            

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 của UBND xã Quảng Ngạn)
                Đơn vị tính: Đồng
TT Nội dung chi Dự toán   Quyết toán  So sánh(%)
Tổng
số
ĐTPT TX Tổng
số
ĐTPT TX Tổng
số
ĐTPT TX
    1 2 3                                   8 9                              10 11 12 13
  Tổng chi ngân sách xã (A + B) 9,229,000,000 4,400,000,000 4,829,000,000 7,969,348,376 2,285,000 7,967,063,376           86.35 0.05 164.98
A Chi cân đối qua ngân sách (I+...+IV) 9,229,000,000 4,400,000,000 4,829,000,000 7,969,348,376 2,285,000 7,967,063,376 147 0 147
I Chi đầu tư phát triển 4,400,000,000 4,400,000,000   2,285,000 2,285,000 0             0.05 0.05  
  Chi thẩm tra phê duyệt QTCTXD: Sủa chữa 2 phòng học cơ sở 2 và sân trường mầm non. Nâng cao hành lang các điểm trường       2,285,000        2,285,000        
II Chi thường xuyên 4,688,000,000 0 4,688,000,000 4,989,937,737   4,989,937,737         106.44   106.44
1 Chi Quốc phòng - An ninh 110,000,000               110,000,000   118,220,178   118,220,178         107.47   107.47
- Chi Quốc Phòng 80,000,000 0              80,000,000   101,303,714   101,303,714         126.63   126.63
- Chi An Ninh  30,000,000                30,000,000   16,916,464   16,916,464           56.39   56.39
2 Chi  đào tạo cán bộ 31,000,000                 31,000,000   30,780,000   30,780,000           99.29   99.29
3 Chi sự nghiệp y tế và dân số  25,000,000                 25,000,000   21,889,500   21,889,500           87.56   87.56
4 Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin 90,000,000                 90,000,000   83,666,500 0 83,666,500           92.96   92.96
  - Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 30,000,000                30,000,000   32,066,500   32,066,500         106.89   106.89
  -Chi thực hiện " Toàn dân đoàn kết  NTM, đô thị văn minh " và " toàn dân XD- ĐSVH khu dân cư ( cấp xã 20 triệu; cấp thôn 5 triệu) 60,000,000                60,000,000   51,600,000   51,600,000           86.00   86.00
5 Chi sự nghiệp phát thanh  30,000,000                 30,000,000   11,340,000   11,340,000           37.80   37.80
6 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 16,000,000                 16,000,000   24,818,600   24,818,600         155.12   155.12
7 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội 40,000,000                 40,000,000   61,870,000   61,870,000         154.68   154.68
8 Chi sự nghiệp kinh tế 70,000,000                 70,000,000   22,286,000   22,286,000           31.84   31.84
  - Chi sự nghiệp kinh tế  70,000,000                70,000,000   22,286,000   22,286,000           31.84   31.84
9 Chi quản lý hành chính  4,253,000,000            4,253,000,000   4,562,412,559             4,562,412,559         107.28   107.28
9.1 Chi thường xuyên 906,000,000               906,000,000   1,008,855,271   1,008,855,271         111.35   111.35
9.1.1 Chi thường xuyên theo biên chế 415,000,000               415,000,000   544,746,257   544,746,257         131.26   131.26
  - Hội nghị, tiếp khách của UBND xã 75,000,000                 75,000,000   190,855,304   190,855,304         254.47   254.47
  - Chi công tác phí, khoán văn phòng phẩm 69,000,000                 69,000,000   54,960,000   54,960,000           79.65   79.65
   - Điên thoại, điện sáng , nước sạch, đặt báo,mua hoa , trà. 86,400,000                 86,400,000   117,247,572   117,247,572         135.70   135.70
  - Sữa chửa, mua sắm thiết bị cơ quan 60,000,000                 60,000,000   63,902,000                  63,902,000         106.50   106.50
  - Mua văn phòng phẩm, sổ sách biểu mẫu QLNN 60,000,000                 60,000,000   59,823,292                  59,823,292           99.71   99.71
  - Thi đua khen thưởng 15,000,000                 15,000,000   16,798,000                  16,798,000         111.99   111.99
   - Phòng chống bão lụt 10,000,000                 10,000,000   5,400,089   5,400,089           54.00   54.00
   - Chi trả tiền công cán bộ hợp đồng 39,600,000                 39,600,000   35,760,000   35,760,000           90.30   90.30
9.1.2 Chi  hoạt động công vụ của Đảng, HĐND, UBND và các đoàn thể 197,000,000               197,000,000   182,664,064   182,664,064           92.72   92.72
- Hoạt động công vụ của Đảng ủy 45,000,000                 45,000,000   55,557,356   55,557,356         123.46   123.46
- Hoạt động của Hội đồng nhân dân xã 35,000,000                 35,000,000   23,620,000   23,620,000           67.49   67.49
  Trang phục Đại biểu HĐND 28,000,000                 28,000,000   26,000,000   26,000,000           92.86   92.86
- Hoạt động của Hội Chử thập đỏ 12,000,000                 12,000,000   6,846,448   6,846,448           57.05   57.05
- Hoạt động của Hội người Cao tuổi, đại hội 10,000,000                 10,000,000   7,550,000   7,550,000           75.50   75.50
- Hoạt động của Hội thanh niên xung phong 3,000,000                   3,000,000   1,000,000   1,000,000           33.33   33.33
- Hoạt động Ban giám sát cộng đồng 5,000,000                   5,000,000   4,960,000   4,960,000           99.20   99.20
- Hoạt động Ban thanh tra nhân dân 5,000,000                   5,000,000   3,000,000   3,000,000           60.00   60.00
- Hoạt động vì sự tiến bộ của phụ nữ 3,000,000                   3,000,000   2,700,000   2,700,000           90.00   90.00
  Đại hội hội nông dân 20,000,000                 20,000,000   18,000,000   18,000,000           90.00   90.00
  Đại hội  Hội khuyến học 8,000,000                   8,000,000   11,454,260   11,454,260         143.18   143.18
  Hội liên hiệp thanh niên 3,000,000                   3,000,000   2,700,000   2,700,000           90.00   90.00
- Hoạt động và Đại hội của Công Đoàn 20,000,000                 20,000,000   19,276,000   19,276,000           96.38   96.38
9.1.3 -Chi hỗ trợ hoạt động các tổ chức chính trị  265,000,000               265,000,000   267,704,950   267,704,950         101.02   101.02
* Cấp xã 70,000,000                 70,000,000   56,904,950   56,904,950           81.29   81.29
  Hoạt động của Mặt trận tổ quốc 13,000,000                 13,000,000   12,691,100   12,691,100           97.62   97.62
  Hoạt động của Đoàn thanh niên 13,000,000                 13,000,000   12,700,000   12,700,000           97.69   97.69
  Hoạt động của Hội liên hiệp Phụ nữ 18,000,000                 18,000,000   15,400,000   15,400,000           85.56   85.56
  Hoạt động của Hội nông dân 13,000,000                 13,000,000   16,113,850   16,113,850         123.95   123.95
  Hoạt động của Hội Cựu chiến binh 13,000,000                 13,000,000   11,655,000   11,655,000           89.65   89.65
* Cấp thôn 195,000,000               195,000,000   210,800,000   210,800,000         108.10   108.10
   - Hổ trợ bồi dưởng hàng tháng đối với hệ thống chính trị thôn ( Đoàn, Phụ nữ, nông dân, Cựu chiến binh) 111,600,000               111,600,000   111,600,000   111,600,000         100.00   100.00
   - Hổ trợ kinh phí hoạt động đối với hệ thống chính trị thôn ( Đoàn, Phụ nữ, nông dân, Cựu chiến binh, mặt trận) 78,000,000                 78,000,000   78,000,000   78,000,000         100.00   100.00
   -Hổ trợ kinh phí hoạt động cho các thôn  5,400,000                   5,400,000   21,200,000   21,200,000         392.59   392.59
9.1.4 Chi công tác hòa giải cấp cơ sở, tuyên truyền Pháp Luật 18,000,000                 18,000,000   10,740,000   10,740,000           59.67   59.67
9.1.5 Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ  theo chỉ thị 01 - Hoạt động của BCĐ cấp xã và các tổ tàu thuyền tuyến biển. 11,000,000                 11,000,000   3,000,000   3,000,000           27.27   27.27
9.2 Chi tiền lương và phụ cấp 3,324,000,000            3,324,000,000   3,553,557,288   3,553,557,288         106.91   106.91
9.2.1 Quỹ lương phụ cấp QLHC 3,204,466,000            3,204,466,000   3,459,246,888             3,459,246,888         107.95   107.95
  -Cán bộ công chức 2,143,388,000            2,143,388,000   2,315,002,140   2,315,002,140         108.01   108.01
  +Lương phụ cấp 1,594,000,000           1,594,000,000   1,726,087,080   1,726,087,080         108.29   108.29
  +Phụ cấp công vụ 324,100,000              324,100,000   352,035,060   352,035,060         108.62   108.62
  +Phụ cấp cấp ủy 80,460,000                80,460,000   82,908,000   82,908,000         103.04   103.04
  +Sinh hoạt phí đại biểu hội đồng nhân dân 134,100,000              134,100,000   142,128,000   142,128,000         105.99   105.99
  +Phụ cấp các ban của  HĐND 10,728,000                10,728,000   11,844,000   11,844,000         110.40   110.40
  -Người hoạt động không chuyên trách 1,061,078,000            1,061,078,000   1,144,244,748   1,144,244,748         107.84   107.84
  +Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách 886,000,000              886,000,000   969,826,200   969,826,200         109.46   109.46
  +Phụ cấp Luật dân quân tự vệ 113,960,000              113,960,000   133,634,748   133,634,748         117.26   117.26
  +Phụ cấp đặc thù DQTV 37,118,000                37,118,000   18,058,800   18,058,800           48.65   48.65
  +Phụ cấp hành chính 1 cửa, kiểm soát thủ tục HC 24,000,000                24,000,000   22,725,000   22,725,000           94.69   94.69
9.2.2 Các khoản phụ cấp khác 119,534,000               119,534,000   94,310,400   94,310,400           78.90 0 78.90
  -BHXH người hoạt động không chuyên trách xã 20,026,000                20,026,000   26,846,400   26,846,400         134.06   134.06
  -Phụ cấp người đứng đầu hội đặc thù 35,760,000                35,760,000   35,880,000   35,880,000         100.34   100.34
  Phụ cấp thú y 28,608,000                28,608,000   31,584,000   31,584,000         110.40   110.40
  -Các khoản phụ cấp khác 35,140,000                35,140,000   0                     -     0.00
10 Chi khác 23,000,000                 23,000,000   52,654,400   52,654,400         228.93   228.93
III Chi dự phòng 141,000,000               141,000,000   57,420,000   57,420,000           40.72   40.72
- Chi Quân sự       21,380,000   21,380,000      
- Chi hoạt động thể dục thể thao        23,840,000   23,840,000      
- Chi hoạt động của Đảng       8,200,000   8,200,000      
  Hoạt động của Đoàn (hội trại mùa du lịch biển)       4,000,000   4,000,000      
IV Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên       1,608,536,000 0 1,608,536,000      
1 Chi lập đồ án và nhiệm vụ quy hoạch chung       212,983,000   212,983,000      
2 2.Kinh phí trang bị  PCCC và cứu nạn       240,298,000               240,298,000      
3 3.Kinh phí vớt bào tây và diệt cây mắc mèo       9,000,000                   9,000,000      
4 4.Chi hỗ trợ dụng cụ thể dục thể thao thôn Tây Hải       30,000,000                 30,000,000      
5 5.Chi hỗ trợ dụng cụ thể dục thể thao thôn Đông Hải       30,000,000                 30,000,000      
6 6.Tổ chức giả bóng đá bãi biển       10,000,000                 10,000,000      
7 7. Tặng quà hệ thống chính trị và chuyển đổi số       42,900,000                 42,900,000      
8 8.Hỗ trợ hoạt động hội đồng nhân dân       10,000,000                 10,000,000      
9 8.Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng-nhà Homestay       180,000,000               180,000,000      
10 9.Hỗ trợ người dân bị thiệt hại do NTTS năm 2022       168,694,000               168,694,000      
11 10. Kinh phí sửa chữa đài truyền thanh        200,000,000               200,000,000      
12 11. Mua sắm Màn hình Led       125,448,000               125,448,000      
13 12.KP hỗ trợ diệt cây mắc mèo       1,000,000                   1,000,000      
14 13. KP chi đội trưởng, đội phó dân phòng       122,304,000               122,304,000      
15 14.KP bổ sung cải cách tền lương năm 2023       110,449,000               110,449,000      
16 15. KP xây dựng Nông thôn mới kiểu mẫu       100,000,000               100,000,000      
17 16. KP đào tạo        10,825,000                 10,825,000      
18 17. KP Chi trả chính sách trợ giúp xã hội       4,635,000                   4,635,000      
V Chi nộp trả ngân sách huyện       516,067,073                516,067,073      
1 Chi nộp trả ngân sách huyện       2,000,000   2,000,000      
2 Chi nộp trả khác       514,067,073                514,067,073      
VI Chi chuyển nguồn sang năm sau                       795,102,566   795,102,566      
1 Kinh phí lập đồ án và nhiệm vụ Quy hoạch chung                          57,017,000                  57,017,000      
2 Kinh phí chêng lệch lương                              311,000                       311,000      
3 Tiền sử dụng đất chưa phân bổ                       634,117,710   634,117,710      
4 Tăng thu tiết kiệm chi                       103,656,856                103,656,856      
B Các khoản chi để lại chi qua quản lý ngân sách xã           0      
  Chi từ  huy động đóng góp nhân dân           0      

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.621.109
Truy cập hiện tại 66