QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Ủy ban nhân dân xã Quảng Ngạn Ngày cập nhật 02/07/2024
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền về việc giao dự toán ngân sách nhà nước huyện năm 2023;
Căn cư Nghị quyết số: 03/NQ-HĐND ngày 28 tháng 06 năm 2024 của Hội động nhân dân xã Quảng Ngạn về việc quyết toán thu chi ngân sách xã năm 2023;
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 08 |
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023 |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 của UBND xã Quản Ngạn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh % |
Thu NSNN |
Thu NSX |
Thu NSNN |
Thu NSX |
Thu
NSNN |
Thu
NSX |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
Tổng thu ngân sách xã (A+B) |
18,829,000,000 |
10,429,000,000 |
7,969,348,376 |
7,969,348,376 |
42.32 |
76.42 |
|
Thu cân đối ngân sách |
18,829,000,000 |
10,429,000,000 |
7,969,348,376 |
7,969,348,376 |
42.32 |
76.42 |
A |
Thu cân đối qua ngân sách (I+II+….) |
18,829,000,000 |
10,429,000,000 |
7,969,348,376 |
7,969,348,376 |
42.32 |
76.42 |
I |
Các khoản thu cố định tại xã |
152,000,000 |
152,000,000 |
149,480,000 |
149,480,000 |
98.34 |
98.34 |
1 |
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
20,000,000 |
20,000,000 |
55,371,000 |
55,371,000 |
276.86 |
276.86 |
2 |
Thu phí và lệ phí |
42,000,000 |
42,000,000 |
42,909,000 |
42,909,000 |
102.16 |
102.16 |
|
Môn bài hộ cá nhân kinh doanh |
5,000,000 |
5,000,000 |
18,900,000 |
18,900,000 |
378.00 |
378.00 |
|
Lệ phí chứng thực, hộ khẩu hộ tịch |
37,000,000 |
37,000,000 |
24,009,000 |
24,009,000 |
64.89 |
64.89 |
3 |
Thu khác |
90,000,000 |
90,000,000 |
51,200,000 |
51,200,000 |
56.89 |
56.89 |
II |
Các khoản thu phân chia tỷ lệ theo luật (tính 100%) |
14,233,000,000 |
5,833,000,000 |
232,648,257 |
232,648,257 |
1.63 |
3.99 |
1 |
Thu khu vực ngoài quốc doanh |
138,000,000 |
138,000,000 |
102,477,731 |
102,477,731 |
74.26 |
74.26 |
|
Hộ cá thể |
138,000,000 |
138,000,000 |
102,477,731 |
102,477,731 |
74.26 |
74.26 |
|
Hợp tác xã |
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
65,000,000 |
65,000,000 |
50,965,963 |
50,965,963 |
78.41 |
78.41 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
14,000,000,000 |
5,600,000,000 |
52,566,200 |
52,566,200 |
0.38 |
0.94 |
4 |
Lệ phí tước bạ |
30,000,000 |
30,000,000 |
25,749,497 |
25,749,497 |
85.83 |
85.83 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
0 |
0 |
653,838 |
653,838 |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
235,028 |
235,028 |
|
|
III |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4,444,000,000 |
4,444,000,000 |
5,839,864,000 |
5,839,864,000 |
131.41 |
131.41 |
1 |
Bổ sung cân đối thường xuyên |
4,000,000,000 |
4,000,000,000 |
4,000,000,000 |
4,000,000,000 |
100.00 |
100.00 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
444,000,000 |
444,000,000 |
1,839,864,000 |
1,839,864,000 |
414.38 |
414.38 |
|
1. Bổ sung mục tiệu |
|
|
444,000,000 |
444,000,000 |
|
|
|
2.Kinh phí trang bị PCCC và cứu nạn |
|
|
240,298,000 |
240,298,000 |
|
|
|
3.Kinh phí vớt bào tây và diệt cây mắc mèo |
|
|
9,000,000 |
9,000,000 |
|
|
|
4.Chi hỗ trợ dụng cụ thể dục thể thao thôn Tây Hải |
|
|
30,000,000 |
30,000,000 |
|
|
|
5.Chi hỗ trợ dụng cụ thể dục thể thao thôn Đông Hải |
|
|
30,000,000 |
30,000,000 |
|
|
|
6.Tổ chức giả bóng đá bãi biển |
|
|
10,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
7. Tặng quà hệ thống chính trị và chuyển đổi số |
|
|
42,900,000 |
42,900,000 |
|
|
|
8.Hỗ trợ hoạt động hội đồng nhân dân |
|
|
10,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
8.Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng-nhà Homestay |
|
|
180,000,000 |
180,000,000 |
|
|
|
9.Hỗ trợ người dân bị thiệt hại do NTTS năm 2022 |
|
|
168,694,000 |
168,694,000 |
|
|
|
10. Kinh phí sửa chữa đài truyền thanh |
|
|
200,000,000 |
200,000,000 |
|
|
|
11. Mua sắm Màn hình Led |
|
|
125,448,000 |
125,448,000 |
|
|
|
12.KP hỗ trợ diệt cây mắc mèo |
|
|
1,000,000 |
1,000,000 |
|
|
|
13. KP chi đội trưởng, đội phó dân phòng |
|
|
122,304,000 |
122,304,000 |
|
|
|
14.KP bổ sung cải cách tền lương năm 2023 |
|
|
110,760,000 |
110,760,000 |
|
|
|
15. KP xây dựng NÔng thôn mới kiểu mẫu |
|
|
100,000,000 |
100,000,000 |
|
|
|
16. KP đào tạo |
|
|
10,825,000 |
10,825,000 |
|
|
|
17. KP Chi trả chính sách trợ giúp xã hội |
|
|
4,635,000 |
4,635,000 |
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn năm trước sang |
|
|
1,747,356,119 |
1,747,356,119 |
|
|
1 |
- Thu chuyển nguồn từ CTMT |
|
|
270,000,000 |
270,000,000 |
|
|
2 |
- Nguồn năm trước chuyển sang năm nay |
|
|
4,219,000 |
4,219,000 |
|
|
3 |
- Thu chuyển nguồn phần tăng thu |
|
|
849,464,533 |
849,464,533 |
|
|
4 |
- Thu chuyển nguồn từ tiền sử dụng đất |
|
|
623,672,586 |
623,672,586 |
|
|
B |
Các khoản thu để lại chi qua quản lý ngân
sách xã |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
Thu huy động đóng góp nhân dân |
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 của UBND xã Quảng Ngạn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
TT |
Nội dung chi |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh(%) |
Tổng
số |
ĐTPT |
TX |
Tổng
số |
ĐTPT |
TX |
Tổng
số |
ĐTPT |
TX |
|
|
1 |
2 |
3 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng chi ngân sách xã (A + B) |
9,229,000,000 |
4,400,000,000 |
4,829,000,000 |
7,969,348,376 |
2,285,000 |
7,967,063,376 |
86.35 |
0.05 |
164.98 |
A |
Chi cân đối qua ngân sách (I+...+IV) |
9,229,000,000 |
4,400,000,000 |
4,829,000,000 |
7,969,348,376 |
2,285,000 |
7,967,063,376 |
147 |
0 |
147 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4,400,000,000 |
4,400,000,000 |
|
2,285,000 |
2,285,000 |
0 |
0.05 |
0.05 |
|
|
Chi thẩm tra phê duyệt QTCTXD: Sủa chữa 2 phòng học cơ sở 2 và sân trường mầm non. Nâng cao hành lang các điểm trường |
|
|
|
2,285,000 |
2,285,000 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4,688,000,000 |
0 |
4,688,000,000 |
4,989,937,737 |
|
4,989,937,737 |
106.44 |
|
106.44 |
1 |
Chi Quốc phòng - An ninh |
110,000,000 |
|
110,000,000 |
118,220,178 |
|
118,220,178 |
107.47 |
|
107.47 |
- |
Chi Quốc Phòng |
80,000,000 |
0 |
80,000,000 |
101,303,714 |
|
101,303,714 |
126.63 |
|
126.63 |
- |
Chi An Ninh |
30,000,000 |
|
30,000,000 |
16,916,464 |
|
16,916,464 |
56.39 |
|
56.39 |
2 |
Chi đào tạo cán bộ |
31,000,000 |
|
31,000,000 |
30,780,000 |
|
30,780,000 |
99.29 |
|
99.29 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế và dân số |
25,000,000 |
|
25,000,000 |
21,889,500 |
|
21,889,500 |
87.56 |
|
87.56 |
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
90,000,000 |
|
90,000,000 |
83,666,500 |
0 |
83,666,500 |
92.96 |
|
92.96 |
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
30,000,000 |
|
30,000,000 |
32,066,500 |
|
32,066,500 |
106.89 |
|
106.89 |
|
-Chi thực hiện " Toàn dân đoàn kết NTM, đô thị văn minh " và " toàn dân XD- ĐSVH khu dân cư ( cấp xã 20 triệu; cấp thôn 5 triệu) |
60,000,000 |
|
60,000,000 |
51,600,000 |
|
51,600,000 |
86.00 |
|
86.00 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh |
30,000,000 |
|
30,000,000 |
11,340,000 |
|
11,340,000 |
37.80 |
|
37.80 |
6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
16,000,000 |
|
16,000,000 |
24,818,600 |
|
24,818,600 |
155.12 |
|
155.12 |
7 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
40,000,000 |
|
40,000,000 |
61,870,000 |
|
61,870,000 |
154.68 |
|
154.68 |
8 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
70,000,000 |
|
70,000,000 |
22,286,000 |
|
22,286,000 |
31.84 |
|
31.84 |
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
70,000,000 |
|
70,000,000 |
22,286,000 |
|
22,286,000 |
31.84 |
|
31.84 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
4,253,000,000 |
|
4,253,000,000 |
4,562,412,559 |
|
4,562,412,559 |
107.28 |
|
107.28 |
9.1 |
Chi thường xuyên |
906,000,000 |
|
906,000,000 |
1,008,855,271 |
|
1,008,855,271 |
111.35 |
|
111.35 |
9.1.1 |
Chi thường xuyên theo biên chế |
415,000,000 |
|
415,000,000 |
544,746,257 |
|
544,746,257 |
131.26 |
|
131.26 |
|
- Hội nghị, tiếp khách của UBND xã |
75,000,000 |
|
75,000,000 |
190,855,304 |
|
190,855,304 |
254.47 |
|
254.47 |
|
- Chi công tác phí, khoán văn phòng phẩm |
69,000,000 |
|
69,000,000 |
54,960,000 |
|
54,960,000 |
79.65 |
|
79.65 |
|
- Điên thoại, điện sáng , nước sạch, đặt báo,mua hoa , trà. |
86,400,000 |
|
86,400,000 |
117,247,572 |
|
117,247,572 |
135.70 |
|
135.70 |
|
- Sữa chửa, mua sắm thiết bị cơ quan |
60,000,000 |
|
60,000,000 |
63,902,000 |
|
63,902,000 |
106.50 |
|
106.50 |
|
- Mua văn phòng phẩm, sổ sách biểu mẫu QLNN |
60,000,000 |
|
60,000,000 |
59,823,292 |
|
59,823,292 |
99.71 |
|
99.71 |
|
- Thi đua khen thưởng |
15,000,000 |
|
15,000,000 |
16,798,000 |
|
16,798,000 |
111.99 |
|
111.99 |
|
- Phòng chống bão lụt |
10,000,000 |
|
10,000,000 |
5,400,089 |
|
5,400,089 |
54.00 |
|
54.00 |
|
- Chi trả tiền công cán bộ hợp đồng |
39,600,000 |
|
39,600,000 |
35,760,000 |
|
35,760,000 |
90.30 |
|
90.30 |
9.1.2 |
Chi hoạt động công vụ của Đảng, HĐND, UBND và các đoàn thể |
197,000,000 |
|
197,000,000 |
182,664,064 |
|
182,664,064 |
92.72 |
|
92.72 |
- |
Hoạt động công vụ của Đảng ủy |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
55,557,356 |
|
55,557,356 |
123.46 |
|
123.46 |
- |
Hoạt động của Hội đồng nhân dân xã |
35,000,000 |
|
35,000,000 |
23,620,000 |
|
23,620,000 |
67.49 |
|
67.49 |
|
Trang phục Đại biểu HĐND |
28,000,000 |
|
28,000,000 |
26,000,000 |
|
26,000,000 |
92.86 |
|
92.86 |
- |
Hoạt động của Hội Chử thập đỏ |
12,000,000 |
|
12,000,000 |
6,846,448 |
|
6,846,448 |
57.05 |
|
57.05 |
- |
Hoạt động của Hội người Cao tuổi, đại hội |
10,000,000 |
|
10,000,000 |
7,550,000 |
|
7,550,000 |
75.50 |
|
75.50 |
- |
Hoạt động của Hội thanh niên xung phong |
3,000,000 |
|
3,000,000 |
1,000,000 |
|
1,000,000 |
33.33 |
|
33.33 |
- |
Hoạt động Ban giám sát cộng đồng |
5,000,000 |
|
5,000,000 |
4,960,000 |
|
4,960,000 |
99.20 |
|
99.20 |
- |
Hoạt động Ban thanh tra nhân dân |
5,000,000 |
|
5,000,000 |
3,000,000 |
|
3,000,000 |
60.00 |
|
60.00 |
- |
Hoạt động vì sự tiến bộ của phụ nữ |
3,000,000 |
|
3,000,000 |
2,700,000 |
|
2,700,000 |
90.00 |
|
90.00 |
|
Đại hội hội nông dân |
20,000,000 |
|
20,000,000 |
18,000,000 |
|
18,000,000 |
90.00 |
|
90.00 |
|
Đại hội Hội khuyến học |
8,000,000 |
|
8,000,000 |
11,454,260 |
|
11,454,260 |
143.18 |
|
143.18 |
|
Hội liên hiệp thanh niên |
3,000,000 |
|
3,000,000 |
2,700,000 |
|
2,700,000 |
90.00 |
|
90.00 |
- |
Hoạt động và Đại hội của Công Đoàn |
20,000,000 |
|
20,000,000 |
19,276,000 |
|
19,276,000 |
96.38 |
|
96.38 |
9.1.3 |
-Chi hỗ trợ hoạt động các tổ chức chính trị |
265,000,000 |
|
265,000,000 |
267,704,950 |
|
267,704,950 |
101.02 |
|
101.02 |
* |
Cấp xã |
70,000,000 |
|
70,000,000 |
56,904,950 |
|
56,904,950 |
81.29 |
|
81.29 |
|
Hoạt động của Mặt trận tổ quốc |
13,000,000 |
|
13,000,000 |
12,691,100 |
|
12,691,100 |
97.62 |
|
97.62 |
|
Hoạt động của Đoàn thanh niên |
13,000,000 |
|
13,000,000 |
12,700,000 |
|
12,700,000 |
97.69 |
|
97.69 |
|
Hoạt động của Hội liên hiệp Phụ nữ |
18,000,000 |
|
18,000,000 |
15,400,000 |
|
15,400,000 |
85.56 |
|
85.56 |
|
Hoạt động của Hội nông dân |
13,000,000 |
|
13,000,000 |
16,113,850 |
|
16,113,850 |
123.95 |
|
123.95 |
|
Hoạt động của Hội Cựu chiến binh |
13,000,000 |
|
13,000,000 |
11,655,000 |
|
11,655,000 |
89.65 |
|
89.65 |
* |
Cấp thôn |
195,000,000 |
|
195,000,000 |
210,800,000 |
|
210,800,000 |
108.10 |
|
108.10 |
|
- Hổ trợ bồi dưởng hàng tháng đối với hệ thống chính trị thôn ( Đoàn, Phụ nữ, nông dân, Cựu chiến binh) |
111,600,000 |
|
111,600,000 |
111,600,000 |
|
111,600,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
- Hổ trợ kinh phí hoạt động đối với hệ thống chính trị thôn ( Đoàn, Phụ nữ, nông dân, Cựu chiến binh, mặt trận) |
78,000,000 |
|
78,000,000 |
78,000,000 |
|
78,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
-Hổ trợ kinh phí hoạt động cho các thôn |
5,400,000 |
|
5,400,000 |
21,200,000 |
|
21,200,000 |
392.59 |
|
392.59 |
9.1.4 |
Chi công tác hòa giải cấp cơ sở, tuyên truyền Pháp Luật |
18,000,000 |
|
18,000,000 |
10,740,000 |
|
10,740,000 |
59.67 |
|
59.67 |
9.1.5 |
Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ theo chỉ thị 01 - Hoạt động của BCĐ cấp xã và các tổ tàu thuyền tuyến biển. |
11,000,000 |
|
11,000,000 |
3,000,000 |
|
3,000,000 |
27.27 |
|
27.27 |
9.2 |
Chi tiền lương và phụ cấp |
3,324,000,000 |
|
3,324,000,000 |
3,553,557,288 |
|
3,553,557,288 |
106.91 |
|
106.91 |
9.2.1 |
Quỹ lương phụ cấp QLHC |
3,204,466,000 |
|
3,204,466,000 |
3,459,246,888 |
|
3,459,246,888 |
107.95 |
|
107.95 |
|
-Cán bộ công chức |
2,143,388,000 |
|
2,143,388,000 |
2,315,002,140 |
|
2,315,002,140 |
108.01 |
|
108.01 |
|
+Lương phụ cấp |
1,594,000,000 |
|
1,594,000,000 |
1,726,087,080 |
|
1,726,087,080 |
108.29 |
|
108.29 |
|
+Phụ cấp công vụ |
324,100,000 |
|
324,100,000 |
352,035,060 |
|
352,035,060 |
108.62 |
|
108.62 |
|
+Phụ cấp cấp ủy |
80,460,000 |
|
80,460,000 |
82,908,000 |
|
82,908,000 |
103.04 |
|
103.04 |
|
+Sinh hoạt phí đại biểu hội đồng nhân dân |
134,100,000 |
|
134,100,000 |
142,128,000 |
|
142,128,000 |
105.99 |
|
105.99 |
|
+Phụ cấp các ban của HĐND |
10,728,000 |
|
10,728,000 |
11,844,000 |
|
11,844,000 |
110.40 |
|
110.40 |
|
-Người hoạt động không chuyên trách |
1,061,078,000 |
|
1,061,078,000 |
1,144,244,748 |
|
1,144,244,748 |
107.84 |
|
107.84 |
|
+Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách |
886,000,000 |
|
886,000,000 |
969,826,200 |
|
969,826,200 |
109.46 |
|
109.46 |
|
+Phụ cấp Luật dân quân tự vệ |
113,960,000 |
|
113,960,000 |
133,634,748 |
|
133,634,748 |
117.26 |
|
117.26 |
|
+Phụ cấp đặc thù DQTV |
37,118,000 |
|
37,118,000 |
18,058,800 |
|
18,058,800 |
48.65 |
|
48.65 |
|
+Phụ cấp hành chính 1 cửa, kiểm soát thủ tục HC |
24,000,000 |
|
24,000,000 |
22,725,000 |
|
22,725,000 |
94.69 |
|
94.69 |
9.2.2 |
Các khoản phụ cấp khác |
119,534,000 |
|
119,534,000 |
94,310,400 |
|
94,310,400 |
78.90 |
0 |
78.90 |
|
-BHXH người hoạt động không chuyên trách xã |
20,026,000 |
|
20,026,000 |
26,846,400 |
|
26,846,400 |
134.06 |
|
134.06 |
|
-Phụ cấp người đứng đầu hội đặc thù |
35,760,000 |
|
35,760,000 |
35,880,000 |
|
35,880,000 |
100.34 |
|
100.34 |
|
Phụ cấp thú y |
28,608,000 |
|
28,608,000 |
31,584,000 |
|
31,584,000 |
110.40 |
|
110.40 |
|
-Các khoản phụ cấp khác |
35,140,000 |
|
35,140,000 |
0 |
|
|
- |
|
0.00 |
10 |
Chi khác |
23,000,000 |
|
23,000,000 |
52,654,400 |
|
52,654,400 |
228.93 |
|
228.93 |
III |
Chi dự phòng |
141,000,000 |
|
141,000,000 |
57,420,000 |
|
57,420,000 |
40.72 |
|
40.72 |
- |
Chi Quân sự |
|
|
|
21,380,000 |
|
21,380,000 |
|
|
|
- |
Chi hoạt động thể dục thể thao |
|
|
|
23,840,000 |
|
23,840,000 |
|
|
|
- |
Chi hoạt động của Đảng |
|
|
|
8,200,000 |
|
8,200,000 |
|
|
|
|
Hoạt động của Đoàn (hội trại mùa du lịch biển) |
|
|
|
4,000,000 |
|
4,000,000 |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
1,608,536,000 |
0 |
1,608,536,000 |
|
|
|
1 |
Chi lập đồ án và nhiệm vụ quy hoạch chung |
|
|
|
212,983,000 |
|
212,983,000 |
|
|
|
2 |
2.Kinh phí trang bị PCCC và cứu nạn |
|
|
|
240,298,000 |
|
240,298,000 |
|
|
|
3 |
3.Kinh phí vớt bào tây và diệt cây mắc mèo |
|
|
|
9,000,000 |
|
9,000,000 |
|
|
|
4 |
4.Chi hỗ trợ dụng cụ thể dục thể thao thôn Tây Hải |
|
|
|
30,000,000 |
|
30,000,000 |
|
|
|
5 |
5.Chi hỗ trợ dụng cụ thể dục thể thao thôn Đông Hải |
|
|
|
30,000,000 |
|
30,000,000 |
|
|
|
6 |
6.Tổ chức giả bóng đá bãi biển |
|
|
|
10,000,000 |
|
10,000,000 |
|
|
|
7 |
7. Tặng quà hệ thống chính trị và chuyển đổi số |
|
|
|
42,900,000 |
|
42,900,000 |
|
|
|
8 |
8.Hỗ trợ hoạt động hội đồng nhân dân |
|
|
|
10,000,000 |
|
10,000,000 |
|
|
|
9 |
8.Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng-nhà Homestay |
|
|
|
180,000,000 |
|
180,000,000 |
|
|
|
10 |
9.Hỗ trợ người dân bị thiệt hại do NTTS năm 2022 |
|
|
|
168,694,000 |
|
168,694,000 |
|
|
|
11 |
10. Kinh phí sửa chữa đài truyền thanh |
|
|
|
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
|
12 |
11. Mua sắm Màn hình Led |
|
|
|
125,448,000 |
|
125,448,000 |
|
|
|
13 |
12.KP hỗ trợ diệt cây mắc mèo |
|
|
|
1,000,000 |
|
1,000,000 |
|
|
|
14 |
13. KP chi đội trưởng, đội phó dân phòng |
|
|
|
122,304,000 |
|
122,304,000 |
|
|
|
15 |
14.KP bổ sung cải cách tền lương năm 2023 |
|
|
|
110,449,000 |
|
110,449,000 |
|
|
|
16 |
15. KP xây dựng Nông thôn mới kiểu mẫu |
|
|
|
100,000,000 |
|
100,000,000 |
|
|
|
17 |
16. KP đào tạo |
|
|
|
10,825,000 |
|
10,825,000 |
|
|
|
18 |
17. KP Chi trả chính sách trợ giúp xã hội |
|
|
|
4,635,000 |
|
4,635,000 |
|
|
|
V |
Chi nộp trả ngân sách huyện |
|
|
|
516,067,073 |
|
516,067,073 |
|
|
|
1 |
Chi nộp trả ngân sách huyện |
|
|
|
2,000,000 |
|
2,000,000 |
|
|
|
2 |
Chi nộp trả khác |
|
|
|
514,067,073 |
|
514,067,073 |
|
|
|
VI |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
795,102,566 |
|
795,102,566 |
|
|
|
1 |
Kinh phí lập đồ án và nhiệm vụ Quy hoạch chung |
|
|
|
57,017,000 |
|
57,017,000 |
|
|
|
2 |
Kinh phí chêng lệch lương |
|
|
|
311,000 |
|
311,000 |
|
|
|
3 |
Tiền sử dụng đất chưa phân bổ |
|
|
|
634,117,710 |
|
634,117,710 |
|
|
|
4 |
Tăng thu tiết kiệm chi |
|
|
|
103,656,856 |
|
103,656,856 |
|
|
|
B |
Các khoản chi để lại chi qua quản lý ngân sách xã |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi từ huy động đóng góp nhân dân |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|